Danh mục hoá chất bảng và các yêu cầu chung trong kinh doanh sản xuất
Hóa chất Bảng là thuật ngữ dùng để chỉ các chất hóa chất hoặc hợp chất hoá học được liệt kê trong danh mục kiểm soát đặc biệt theo Công ước Cấm vũ khí hóa học (CWC). Tại Việt Nam, việc sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các hóa chất này đang được quản lý chặt chẽ nhằm đảm bảo an toàn và tuân thủ pháp luật.
Hoá chất Bảng là gì?
Theo khoản 4 Điều 4 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP quy định “Hóa chất Bảng là hóa chất độc và tiền chất bị kiểm soát theo quy định của Công ước Cấm vũ khí hóa học và được phân theo thứ tự 1, 2, 3 theo tiêu chí quy định tại phụ lục Hóa chất của Công ước Cấm vũ khí hóa học. Hóa chất Bảng bao gồm chất thuộc Danh mục và hỗn hợp chất chứa chất thuộc Danh mục”.
>> Xem thêm: Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất bảng và những yêu cầu liên quan
Quy định, yêu cầu chung trong sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng
Căn cứ theo quy định tại Nghị định số 33/2024/NĐ-CP, tổ chức sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 phải đáp ứng điều kiện sản xuất, kinh doanh như:
- Là doanh nghiệp thành lập theo quy định của pháp luật;
- Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật của cơ sở sản xuất hóa chất phải có trình độ từ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
- Cơ sở vật chất – kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong sản xuất theo quy định, đối với cơ sở kinh doanh phải có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất và an toàn phòng,chống cháy nổ;
- Cán bộ quản lý, kỹ thuật, điều hành hoạt động sản xuất của cơ sở sản xuất hóa chất phải có bằng đại học về chuyên ngành hóa chất hoặc có chứng chỉ chứng minh trình độ chuyên môn về hóa chất;
- Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất và được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
- Đối với hóa chất Bảng 1, chỉ được sản xuất trong trường hợp đặc biệt để phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh.

Danh mục hoá chất Bảng (Ban hành kèm theo Nghị định số Nghị định số 33/2024/NĐ-CP của Chính phủ)
-
Hóa chất Bảng 1
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số HS | Mã CAS | Công thức hóa học |
1A | Các hóa chất độc | Toxic Chemicals | |||
1. | Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate, | O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-phosphonofluoridates | 2931.59 | ||
Ví dụ: | E.g. | ||||
Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate | Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate | 2931.59 | 107-44-8 | C4H10FO2P | |
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate | Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate | 2931.59 | 96-64-0 | C7H16FO2P | |
2. | Các hợp chất 0-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) – phosphoramidocyanidate | O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates | 2931.49 | ||
Ví dụ: | E.g. | ||||
Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate | Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate | 2931.49 | 77-81-6 | C5H11N2O2P | |
3. | Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng |
O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)- aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts | |||
Ví dụ: | E.g. | ||||
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate | VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate | 2930.90 | 50782-69-9 | C11H26NO2PS | |
4. | Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh: | Sulfur mustards: | |||
2-Chloroethylchloromethylsulfide | 2-Chloroethylchloromethylsulfide | 2930.90 | 2625-76-5 | C3H6Cl2S2 | |
Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide | Mustard gas: Bis(2-chloroethyl)sulfide | 2930.90 | 505-60-2 | C4H8Cl2S2 | |
Bis(2-chloroethylthio)methane | Bis(2-chloroethylthio)methane | 2930.90 | 63869-13-6 | C5H10Cl2S2 | |
Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane | Scsquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane | 2930.90 | 3563-36-8 | C6H12Cl2S2 | |
1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane | 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane | 2930.90 | 63905-10-2 | C7H14Cl2S2 | |
1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane | 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane | 2930.90 | 142868-93-7 | C8H16Cl2S2 | |
1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane | 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane | 2930.90 | 142868-94-8 | C9H18Cl2S2 | |
Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether | Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether | 2930.90 | 63918-90-1 | C6H12Cl2OS2 | |
Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl)ether | O-Mustard: Bis(2-chloroethylthioethyl)ether | 2930.90 | 63918-89-8 | C8H16Cl2OS2 | |
5. | Các hợp chất Lewisite | Lewisites: | |||
Lewisite 1: 2-Chlorovinyidichloroarsine | Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine | 2931.90 | 541-25-3 | C2H2AsCl3 | |
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine | Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine | 2931.90 | 40334-69-8 | C4H4AsCl3 | |
Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine | Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine | 2931.90 | 40334-70-1 | C6H6AsCl3 | |
6. | Hơi cay Nitơ | Nitrogen mustards: | |||
HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine | HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine | 2921.19 | 538-07-8 | C6H13Cl2N | |
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine | HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine | 2921.19 | 51-75-2 | C5H11Cl2N | |
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine | HN3: Tris(2-chloroethyl)amine | 2921.19 | 555-77-1 | C6H12Cl3N | |
7. | Saxitoxin | Saxitoxin | 2939.80 | 35523-89-8 | C10H17N7O4 |
8. | Ricin | Ricin | 3002.49 | 9009-86-3 | C21H16FN3OS |
9. | P-Alkyl (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) N-(1-(dialkyl (≤C10, gồm cả Cycloalkyl) amino)) alkylidene (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) phosphoramidic fluorides và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | P-alkyl (H or ≤C10, incl. cycloalkyl) N-(1-(dialkyl(≤C10, incl. cycloalkyl)amino))alkylidene(H or ≤C10, incl. cycloalkyl) phosphonamidic fluorides and corresponding alkylated or protonated salts | 2931.59 | ||
Ví dụ: | E.g. | ||||
N-(1-(di-n-decylamino)-n-decylidene)- P-decylphosphonamidic fluoride | N-(1-(di-n-decylamino)-n-decylidene)- P-decylphosphonamidic fluoride | 2931.59 | 2387495-99-8 | C40H82FN2OP | |
Methyl-(1- (diethylamino)ethylidene)phosphonamid ofluoridate | Methyl-(1- (diethylamino)ethylidene)phosphonami dofluoridate | 2931.59 | 2387496-12-8 | C7H16FN2OP | |
10. | O-alkyl (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) N-(1-(dialkyl (≤C10, gồm cả Cycloalkyl) amino)) alkylidene (H hoặc ≤C10, gồm cả cycloalkyl) phosphoramidofluoridates và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | O-alkyl (H or ≤C10, incl. cycloalkyl) N-(1-(dialkyl(≤C10, incl. cycloalkyl)amino))alkylidene(H or ≤C10, incl. cycloalkyl) phosphoramidofluoridates and corresponding alkylated or protonated salts | 2929.90 | ||
Ví dụ: | E.g. | ||||
O-n-Decyl N-(1-(di-n-decylamino)-n- decylidene)phosphoramidofluoridate | O-n-Decyl N-(1-(di-n-decylamino)-n- decylidene)phosphoramidofluoridate | 2929.90 | 2387496-00-4 | C40H82FN2O2P | |
Methyl (1- (diethylamino)ethylidene)phosphoramid ofluoridate | Methyl (1- (diethylamino)ethylidene)phosphoramidofluoridate | 2929.90 | 2387496-04-8 | C7H16FN2O2P | |
Ethyl (1- (diethylamino)ethylidene)phosphoramid ofluoridate | Ethyl(1- (diethylamino)ethylidene)phosphoramidofluoridate | 2929.90 | 2387496-06-0 | C8H18FN2O2P | |
11. | Methyl- (bis(diethylamino)methylene)phosphona midofluoridate | Methyl- (bis(diethylamino)methylene)phosphon amidofluoridate | 2931.59 | 2387496-14-0 | C10H23FN3OP |
12. | Carbamate (bậc bốn và bậc hai của dimethylcarbamoyloxypyridines) | Carbamates (quaternaries and bisquaternaries of dimethylcarbamoyloxypyridines) | 2933.39 | ||
Bậc 4 của dimethylcarbamoyloxypyridines: | Quaternaries of dimethylcarbamoyloxypyridines: | 2933.39 | |||
1-[N,N-dialkyl(≤C10)-N-(n-(hydroxyl, cyano, acetoxy)alkyl(≤C10)) ammonio]-n-[N-(3-dimethylcarbamoxy-α-picolinyl)-N,N-dialkyl(≤C10) ammonio]decane dibromide (n=1-8) | 1-[N,N-dialkyl(≤C10)-N-(n-(hydroxyl, cyano, acetoxy)alkyl(≤C10)) ammonio]-n-[N-(3- dimethyIcarbamoxy-α-picolinyl)-N,N- dialkyl(≤C10) ammonio]decane dibromide (n=1-8) | 2933.39 | |||
Ví dụ: | E.g | ||||
1-[N,N-dimethyl-N-(2-hydroxy)ethylammonio]-10-[N-(3- dimethylcarbamoxy-α-picolinyl)-N,N- dimethylammonio]decane dibromide | 1-[N,N-dimethyl-N-(2-hydroxy)ethylammonio]-10- [N-(3- dimethylcarbamoxy-α-picolinyl)-N,N- dimethylammonio]decane dibromide | 2933.39 | 77104-62-2 | C25H48BrN4O3+ | |
Bisquaternaries của dimethylcarbamoyloxypyridines: | Bisquaternaries of dimethylcarbamoyloxypyridines: | 2933.39 | |||
1,n-Bis[N-(3-dimethylcarbamoxy-α-picolyl)-N,N-dialkyl(≤C10) ammonio]- alkane-(2,(n-1)-dione) dibromide (n=2-12) | 1,n-Bis[N-(3-dimethylcarbamoxy-α-picolyl)-N,N-dialkyl(≤C10) ammonio]- alkane-(2,(n-1)-dione) dibromide (n=2-12) | 2933.39 | |||
Ví dụ: | E.g. | ||||
1,10-Bis[N-(3-dimethylcarbamoxy-α- picolyl)-N-ethyl-N- methylammonio]decane-2,9-dione dibromide | 1,10-Bis[N-(3-dimethylcarbamoxy-α- picolyl)-N-ethyl-N- methylammonio]decane-2,9-dione dibromide | 2933.39 | 77104-00-8 | C34H54Br2N6O6 | |
1B | Các tiền chất | Precursors | |||
13. | Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride | Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides | |||
Ví dụ: | E.g. | ||||
DF: Methylphosphonyldifluoride | DF: Methylphosphonyldifluoride | 2931.59 | 676-99-3 | CH3F2OP | |
14. | Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <=C10, bao gồm cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) photphonit và muối alkyl hóa hoặc proton tương ứng | O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalky] (Me, Et, n-Pr or i-Pr)- aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts | |||
Ví dụ: | E.g. | ||||
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite | QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite | 2931.49 | 57856-11-8 | C11H26NO2P | |
15. | Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate | Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate | 2931.59 | 1445-76-7 | C4H10ClO2P |
16. | Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate | Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate | 2931.59 | 7040-57-5 | C7H16ClO2P |
-
Hóa chất Bảng 2
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số HS | Mã CAS | Công thức hóa học |
2A | Các hóa chất độc | Toxic Chemicals | |||
1. | Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino)ethyl] phosphorothiolate and corresponding alkylated or protonated salts | 2930.90 | 78-53-5 | C10H24NO3PS |
2. | PFIB:
1,1,3,3,3-Pentafluoro-2- (trifluoromethyl)-1-propene |
PFIB:
1,1,3,3,3-Pentafluoro-2- (trifluoromcthyl)-1-propene |
2903. 59 | 382-21-8 | C4F8 |
2A* | |||||
3. | BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate (*) | BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate (*) | 2933.39 | 6581-06-2 | C21H23NO3 |
2B | Các tiền chất | Precursors | |||
4. | Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác | Chemicals, except for those listed in Schedule 1, containing a phosphorus atom to which is bonded one methyl, ethyl or propyl (normal or iso) group but not further carbon atoms | Nếu là các dẫn xuất phospho – hữu cơ không halogen hoá, áp mã:
2931.41 2931.42 2931.43 2931.49 Nếu là các dẫn xuất phospho – hữu cơ halogen hoá, áp mã: 2931.51 2931.52 2931.53 2931.59 |
||
Ví dụ | E.g | ||||
Methylphosphonyl dichloride | Methylphosphonyl dichloride | 2931.00 | 676-97-1 | CH3Cl2OP | |
Dimethyl methylphosphonate | Dimethyl methylphosphonate | 2931.00 | 756-79-6 | C3H9O3P | |
Ngoại trừ:
Fonofos: |
Exemption:
Fonofos: |
||||
O-Ethyl S-phenyl ethylphosphonothiolothionate | O-Ethyl S-phenyl ethylphosphonothiolothionate | 2931.00 | 944-22-9 | C10H15OPS2 | |
5. | Các hợp chất N.N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalide | N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidic dihalides | 2929.90 | ||
6. | Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidate | Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-phosphoramidates | 2929.90 | ||
7. | Arsenic trichloride | Arsenic trichloride | 2812.19 | 7784-34-1 | AsCl3 |
8. | 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid | 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid | 2918.17 | 76-93-7 | C14H12O3 |
9. | Quinuclidin-3-ol | Quinuclidin-3-ol | 2933.35 | 1619-34-7 | C7H13NO |
10. | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethyl-2-chloride | N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethyl-2-chlorides | 2922.19 | ||
và các muối proton hóa tương ứng | and corresponding protonated salts | ||||
11. | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-ol | N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or n-Pr) aminoethane-2-ols | 2922.19 | ||
và các muối proton hóa tương ứng | and corresponding protonated salts | ||||
Ngoại trừ: | Exemptions: | ||||
N,N-Dimethylaminoethanol | N,N-Dimethylaminoethanol | 2922.19 | 108-01-0 | C4H11NO | |
và các muối proton hóa tương ứng | and corresponding protonated salts | ||||
N,N-Diethylaminoethanol | N,N-Diethylaminoethanol | 2922.19 | 100-37-8 | C6H15NO | |
và các muối proton hóa tương ứng | and corresponding protonated salts | ||||
12. | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethane-2-thiol và các muối proton hóa tương ứng | N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethane-2-thiols and corresponding protonated salts | 2930.90 | ||
13. | Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl) sulfide | Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl)sulfide | 2930.70 | 111-48-8 | C4H10O2S |
14. | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol | 2905.19 | 464-07-3 | C6H14O |
-
Hóa chất Bảng 3
STT | Tên hóa chất theo tiếng Việt | Tên hóa chất theo tiếng Anh | Mã số HS | Mã CAS | Công thức hóa học |
3A | Các hóa chất độc | Toxic Chemicals | |||
1. | Phosgene: Carbonyl dichloride | Phosgene: Carbonyl dichloride | 2812.11 | 75-44-5 | CCl2O |
2. | Cyanogen chloride | Cyanogen chloride | 2853.10 | 506-77-4 | CClN |
3. | Hydrogen cyanide | Hydrogen cyanide | 2811.12 | 74-90-8 | HCN |
4. | Chloropicrin:Trichloronitromethane | Chloropicrin :Trichloronitromethane | 2904.91 | 76-06-2 | CCl3NO2 |
3B | Các tiền chất | Precursors | |||
5. | Phosphorus oxychloride | Phosphorus oxychloride | 2812.12 | 10025-87-3 | Cl3OP |
6. | Phosphorus trichloride | Phosphorus trichloride | 2812.13 | 7719-12-2 | Cl3P |
7. | Phosphorus pentachloride | Phosphorus pentachloride | 2812.14 | 10026-13-8 | Cl5P |
8. | Trimethyl phosphite | Trimethyl phosphite | 2920.23 | 121-45-9 | C3H9O3P |
9. | Triethyl phosphite | Triethyl phosphite | 2920.24 | 122-52-1 | C6H15O3P |
10. | Dimethyl phosphite | Dimethyl phosphite | 2920.21 | 868-85-9 | C2H7O3P |
11. | Diethyl phosphite | Diethyl phosphite | 2920.22 | 762-04-9 | C4H11O3P |
12. | Sulfur monochloride | Sulfur monochloride | 2812.15 | 10025-67-9 | Cl2S2 |
13. | Sulfur dichloride | Sulfur dichloride | 2812.16 | 10545-99-0 | Cl2S |
14. | Thionyl chloride | Thionyl chloride | 2812.17 | 7719-09-7 | Cl2OS |
15. | Ethyldiethanolamine | Ethyldiethanolamine | 2922.17 | 139-87-7 | C6H15NO2 |
16. | Methyldiethanolamine | Methyldiethanolamine | 2922.17 | 105-59-9 | C5H13NO2 |
17. | Triethanolamine | Triethanolamine | 2922.15 | 102-71-6 | C6H15NO3 |
Đơn vị cung cấp dịch vụ xin giấy phép Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực hoá chất, Hoà Phát là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp đa dạng và toàn diện các dịch vụ tư vấn, đào tạo an toàn hoá chất và xây dựng và thực hiện các biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố trong lĩnh vực hoá chất. Ngoài ra, nơi đây còn cung cấp dịch vụ xin các loại giấy phép theo quy định của pháp luật hiện hành như giấy đủ điều kinh doanh hoá chất hạn chế, giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất, hoá chất bảng… Với đội ngũ chuyên gia dày dặn kinh nghiệm về an toàn hoá chất, tiêu chuẩn và quy định hiện hành, Hoà Phát sẽ là sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng khi muốn thực thiện hoàn thiện hồ sơ, thủ tục một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.
Nếu khách hàng đang muốn tìm kiếm sự hỗ trợ để thực hiện các thủ tục về hoá chất bảng hoặc các dịch vụ khác tại Hoà Phát vui lòng liên hệ: 08 3323 2728