Các hóa chất phải báo cáo theo Thông tư 32/2017/TT-BCT

Việc báo cáo hóa chất được thực hiện theo thông tư 32/2017/TT-BCT, tóm tắt phụ lục 5 – thông tư 32 gồm các nội dung chính phải báo cáo như sau:

Phần I: THÔNG TIN CHUNG

Phần II: XUẤT NHẬP KHẨU HÓA CHẤT
+ Tiền chất công nghiệp
+ Hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh trong công nghiệp
+ Tất cả các hóa chất

Phần III: BÁO CÁO MUA BÁN HÓA CHẤT TRONG NƯỚC
+ Tiền chất công nghiệp
+ Hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh trong công nghiệp
+ Hóa chất Sản xuất kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
+ Lượng dự kiến mua năm sau

Phần IV: KHAI BÁO HÓA CHẤT SẢN XUẤT VÀ BÁO CÁO SẢN XUẤT CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC
+ Hóa chất thuộc danh mục khai báo
+ Tất cả các hóa chất
+ Lượng dự kiến sản xuất năm sau

Phần V: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG HÓA CHẤT
(liệt kê hóa chất theo các cơ sở, chi nhánh, các nhà máy,….)
+ Hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh trong công nghiệp
+ Tiền chất công nghiệp
+ Hóa chất Sản xuất kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp
+ Tất cả các hóa chất nguy hiểm

Phần VI: CÔNG TÁC AN TOÀN HÓA CHẤT
+ Tình hình chung thực hiện quy định về an toàn hóa chất
+ Tình hình tai nạn sự cố
+ Tình hình thực hiện huấn luyện an toàn hóa chất

Hệ thống chemicaldata.gov.vn  sắp xếp nội dung cần báo cáo theo các nhóm, cụ thể như sau:

1. Bán trong nước
+ Tiền chất công nghiệp (Danh mục 4 – 73/2018/NĐ-CP),
+ Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh (phụ lục 2 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Hóa chất Sản xuất kinh doanh có điều kiện (phụ lục 1 – ND 113/2017/NĐ-CP)

2. Mua trong nước
+ Tiền chất công nghiệp (Danh mục 4 – 73/2018/NĐ-CP),
+ Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh (phụ lục 2 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Hóa chất Sản xuất kinh doanh có điều kiện (phụ lục 1 – ND 113/2017/NĐ-CP)

3. Nhập khẩu
+ Tiền chất công nghiệp (Danh mục 4 – 73/2018/NĐ-CP),
+ Hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh (phụ lục 2 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Tất cả các hóa chất

4. Xuất khẩu
+ Tiền chất công nghiệp (Danh mục 4 – 73/2018/NĐ-CP),
+ Hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh (phụ lục 2 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Tất cả các hóa chất

5. Sản xuất
+ Hóa chất thuộc danh mục khai báo (phụ lục 5 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Tất cả hóa chất

6. Sử dụng
+ Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh (phụ lục 2 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Tiền chất công nghiệp nghiệp (Danh mục 4 – 73/2018/NĐ-CP)
+ Hóa chất Sản xuất kinh doanh có điều kiện (phụ lục 1 – ND 113/2017/NĐ-CP)
+ Tất cả các hóa chất nguy hiểm (theo định nghĩa trong Luật hóa chất)

7. Sự cố hóa chất
+ Liệt kê thông tin sự cố nếu có

8. Huấn luyện an toàn hóa chất
+ Báo cáo tình hình huấn luyện an toàn hóa chất (điều 34 nghị định 113/2017/NĐ-CP)
* Lưu ý: Báo cáo tổng hợp chỉ hiển thị báo cáo trong năm báo cáo đã chọn. Nếu đã huấn luyện năm ngoái mà năm nay vẫn còn hiệu lực, vui lòng ghi chú tại phần ghi chú trong báo cáo tổng hợp.

9. Sản phẩm thương mại
+ Là danh sách các hóa chất và hỗn hợp chất tại cơ sở, kho doanh nghiệp

10. Dự kiến
+ Dự kiến lượng mua/sản xuất năm sau

Hướng dẫn sử dụng hệ thống CSDL

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *